Chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật DTCL 14.5, ra mắt vào ngày 28/5 (thứ tư).
Nội dung chính
Bản cập nhật DTCL 14.5 sẽ cập bến máy chủ chính thức vào ngày 28/5/2025 (thứ tư). Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật:
Tóm tắt bản cập nhật DTCL 14.5


Cân bằng tướng DTCL 14.5
Alistar
Nội tại: Chống Chịu tăng từ 15/20/30% >>> 15/20/33%
Kindred
- SMCK: 48/72/108 >>> 50/75/113
- Sát thương tăng từ 270/404/607 >>> 280/420/653
Kog'Maw
- Sát thương cộng thêm tăng từ 36/54/80 >>> 36/54/92
Nidalee
- Sát thương chính tăng: 200/300/455 >>> 220/330/500
Seraphine
- Sát thương tăng từ 250/375/585 >>> 250/375/600
Vi
- Lá chắn tăng từ 275/350/450 >>> 275/350/500
Graves
- SMCK: 50/75/113 >>> 55/83/124
- Sát thương nội tại mỗi viên đạn: 18/26/39 >>> 19/29/43
- Sát thương kích hoạt mỗi viên đạn: 26/39/67 >>> 28/42/75
- Sát thương Cường Hóa: 40/40/45% >>> 40/40/48%
LeBlanc
- Sát thương tăng từ 65/95/145 >>> 70/105/160
Vayne
- Năng lượng: 30/90 >>> 25/75
Veigar
- Sát thương tăng từ 320/420/560 >>> 320/450/600
Rengar
- SMCK: 63/95/142 >>> 65/98/146
- Sát thương cú nhảy đầu: 142/213/319 >>> 146/219/329
- Sát thương cú nhảy tiếp theo: 113/170/255 >>> 117/176/263
Cho'Gath
- Sát thương theo phần trăm máu ở 3 sao giảm từ 77% >>> 66%
Leona
- Năng lượng: 50/110 >>> 60/120
Aurora
- Sát thương tăng: 50/90/3333 >>>50/120/3333

Cân bằng Tộc/Hệ DTCL 14.5
A.M.P.
- (5): Máu cộng thêm giảm: 600 >>> 500 Máu
Robot Bộc Phá
- (6): Sát thương tên lửa giảm: 275 >>> 260
Exotech
(7):
- Máu cộng thêm: 225 >>> 240
- Tốc độ Đánh: 9% >>> 11%
Rapidfire
- (6): Tốc độ Đánh mỗi cộng dồn: 24% >>> 22%
Techie
- (6): Sức Mạnh Phép Thuật: 90 >>> 95
- (8): Sức Mạnh Phép Thuật: 130 >>> 140, Chống Chịu tăng lên 18%
Thay Đổi Trang Bị
Trang bị cũ
Chùy Xuyên Phá (Làm lại)
- Cộng 5% Sát thương mỗi đòn chí mạng, cộng dồn tối đa 4 lần.
- Không còn tăng Sức Mạnh Phép Thuật
Cuồng Đao Guinsoo
- Cộng 7% Tốc độ Đánh cộng dồn mỗi giây thay vì mỗi đòn đánh.
Dây Chuyền Chuộc Tội (Làm lại)
- Hồi phục 2.5% máu đã mất mỗi giây.
- Máu tăng: +150 >>> +200.
Cuồng Cung Runaan (Làm lại)
- Các đòn đánh giờ đây cộng 3% SMCK, cộng dồn.
- SMCK giảm: +20% >>> +15%.
Dao Điện Statikk (Làm lại)
- Áp dụng 30% Giảm Kháng Phép khi dùng Đòn đánh và Kỹ năng trong 3 giây.
- Sức Mạnh Phép Thuật ăng: +15 >>> +35.
Móng Vuốt Sterak (Làm lại)
- Ở 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 60% Máu Tối Đa trong 6 giây.
- Máu: +150 >>> +300.
- SMCK: +15% >>> +40%.
Kiếm Tai Ướng
Sát thương cộng thêm tăng: 200/480 >>> 240/540.
Giáp Đại Hãn
Máu mỗi cộng dồn: +7 >>> +10.
Đao Tím
Giờ đây cộng: +300 Máu và +30 Giáp.
Dây Chuyền Sám Hối
- Giờ đây hồi phục 5% máu đã mất mỗi giây.
Phán Quyết Đao Guinsoo
- Tốc độ Đánh mỗi giây: 10% >>> 14%.
- SMPT: +10 >>> +20.
Bão Tố Runaan (Làm lại)
- Giờ đây cộng 6% SMCK cộng dồn.
- SMCK: +40% >>> +30%, Tốc Độ Đánh: +20% >>> +25%.
Đao Quang Điện Statikk (Làm lại)
- Giảm Kháng Phép trong phần còn lại của giao tranh (trước đây là 5 giây).
- Tốc độ Đánh: +20% >>> +30%.
Vuốt Ngạ Quỷ (Làm lại)
- Lá chắn ở 60% Máu giờ đây là 100% Máu Tối Đa trong 8 giây.
- Máu: +400 >>> +600.
- SMCK: +30% >>> +80%.
Diệt Ác Quỷ
- Giờ đây cộng 10% Sát thương trên các đòn chí mạng, cộng dồn tối đa 4 lần.
- Tốc Độ Đánh: +30% >>> +40%
- Tỉ lệ Chí mạng: +20% >>> +40%, Loại bỏ SMPT.
Trang Bị Mới
Flickerblade (Lưỡi Dao Lấp Lánh)
- 8% Tốc độ Đánh cộng dồn mỗi đòn đánh.
- Cứ sau 5 đòn đánh, cộng +4% SMCK và +5 SMPT.
Indomitable Gauntlet (Găng Tay Bất Khuất)
- Tốc độ Di chuyển giảm đáng kể.
- Cộng 10% máu tối đa, miễn nhiễm làm choáng, và kéo mục tiêu vào tầm đánh gần.
Titanic Hydra (Rìu Mãng Xà)
- Gây 3% Máu Tối Đa + 8% SMCK lên mục tiêu và kẻ địch liền kề.
- Biến thể mới của Statikk Shiv (Không có tên riêng trong bản bạn cung cấp, tạm dịch là Dao Điện Statikk phiên bản mới để phân biệt với bản gốc đã bị loại bỏ)
- Cứ sau 3 đòn đánh, gây 30 + 40% bonus SMPT lên 4 kẻ địch.
- SMPT: +30, Tốc Độ Đánh: +30%.
Trang Bị Bị Loại Bỏ
- Anima Visage
- Spite
- Dao Điện (Bản gốc)
Thay Đổi Nâng Cấp
10,000 IQ
- Vàng nhận được khi đặt cược sai giảm: 8 >>> 4.
Board of Directors
- Buff giảm: 75% >>> 60%.
Lifelong Learning
- SMPT/SMCK mỗi vòng: 2.5 >>> 3.
Unstable Evolutio
Chỉ số cộng thêm:
- 333 >>> 360 Máu,
- 33 >>> 36% Tốc độ Đánh,
- 33 >>> 36% SMCK,
- 33 >>> 36 Sức Mạnh Phép Thuật.
Wise Spending
- Kinh nghiệm mỗi 2 lần đổi tướng: 3 >>> 4.
Nâng Cấp Bị Loại Bỏ
- Category Five
- Shock Treatment
- Shock Treatment+